🔍
Search:
ĐÔNG NGHỊT
🌟
ĐÔNG NGHỊT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이다.
1
ĐÔNG NGHỊT, TẤP NẬP:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 움직이다.
1
ĐÔNG NGHỊT, TẤP NẬP:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 움직이다.
1
ĐÔNG NGHỊT, TẤP NẬP:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Phó từ
-
1
많은 사람이 한곳에 모여 매우 어수선하고 시끄럽게 계속 떠드는 모양.
1
RỐI RẮM, LỘN XỘN, ĐÔNG NGHỊT:
Hình ảnh rất lộn xộn và liên tục gây ồn ào do nhiều người tập hợp lại một nơi.
-
Động từ
-
1
많은 사람이 한곳에 모여 매우 어수선하고 시끄럽게 계속 떠들다.
1
RỐI RẮM, LỘN XỘN, ĐÔNG NGHỊT:
Nhiều người tập hợp lại một nơi nên rất lộn xộn và liên tục gây ồn ào.
-
☆☆
Động từ
-
1
많은 사람들이나 차 등이 한 곳에 몰려 매우 복잡하다.
1
TẤP NẬP, ĐÔNG NGHỊT, CHẬT NÍCH:
Nhiều người hay xe cộ... đổ dồn về một nơi rất phức tạp.
-
Tính từ
-
1
매우 꺼멓다.
1
ĐEN THUI, ĐEN NGÒM, ĐEN TUYỀN, ĐEN NHÁNH:
Rất đen.
-
2
셀 수 없을 정도로 아주 많다.
2
ĐÔNG NGHỊT, ĐÔNG ĐEN:
Rất nhiều đến mức không đếm xuể.
-
3
(비유적으로) 엉큼하고 흉악하다.
3
SÂU ĐỘC, ĐỘC ĐỊA:
(cách nói ẩn dụ) Xảo quyệt và hung ác.
-
☆
Tính từ
-
1
빛깔이 매우 까맣다.
1
ĐEN HUYỀN, ĐEN NGÒM, ĐEN THUI:
Màu sắc rất đen.
-
2
거리나 시간 등이 매우 멀다.
2
VỜI VỢI, THĂM THẲM:
Khoảng cách hay thời gian rất xa.
-
3
기억이나 아는 것이 전혀 없다.
3
QUÊN BẴNG, QUÊN BÉNG:
Hoàn toàn không nhớ hay biết.
-
4
셀 수 없이 많다.
4
ĐÔNG NGHỊT:
Nhiều không thể đếm nổi.
-
5
(비유적으로) 마음이나 행실 등이 앙큼하다.
5
ĐEN TỐI:
(cách nói ẩn dụ) Lòng dạ hay hành vi... mờ ám.